Tổng Quan Thép Ống Đúc Phi 34
Thép ống đúc phi 34 là một trong số những loại thép có khá nhiều ứng dụng thiết thực trong các ngành công nghiệp hiện nay tại Việt Nam. Ống thép đúc phi 34 luôn được nhiều đơn vị đặt mua cho dự án của mình. Hiện trên thị trường thép, Thép Mai Gia là đơn vị phân phối thép ống đúc phi 34 với chất lượng đảm bảo với đầy đủ các chứng chỉ CO, CQ.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
- Đường kính: phi 33.4, DN 25
- Độ dầy thép ống đúc: ống đúc phi 33.4, DN 25 có độ dày từ 2.5mm đến 20 mm
- Chiều dài: từ 6m – 12m
- Xuất xứ thép ống đúc: EU, Thailand, Đài Loan, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam
- Ứng Dụng: được ứng dụng trong lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình nhà xưởng, đóng tàu và sản phẩm cơ khí.

Thành phần hóa học thép ống đúc phi 34
Dưới đây chính là bảng chi tiết các thành phần hóa học tiêu chuẩn cấu thành nên thép ống đúc phi 34 chất lượng.
Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
Grade | C(Max) | Mn | Si(Min) | Cu(Max) | Ni(Max) | Cr(Max) | Mo(Max) | V(Max) | P(Max) | S(Max) |
A | 0.25 | 0.27~0.93 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
B | 0.3 | 0.29~1.06 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
C | 0.35 | 0.29~1.06 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý:
Tính chất cơ lý | |||
Grade | Tensile Strength (Mpa), Min. | Yield Strength (Mpa), Min. |
Độ dãn dài % |
A | 330 | 205 | 20 |
B | 415 | 240 | 20 |
C | 485 | 275 | 20 |
CÔNG TY TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: thepmaigia.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.